Quản trị kinh doanh 1- EG23.100 là môn học cực kỳ quan trọng trong giáo trình học đại học, đặc biệt là chuyên ngành quản trị kinh doanh. Đây là chuyên ngành giúp người học có cái nhìn tổng quan, bao quát về quản trị trong doanh nghiệp. Cùng duavang.net ôn tập và làm bài tập môn học có mã môn EG23.100 nhé.
Hướng dẫn tìm kiếm: Bạn sẽ dễ dàng tìm kiếm câu hỏi khi sử dụng máy tính. Hãy ấn tổ hợp phím “Ctrl + F” sau đó điền câu hỏi vào để so sánh với đáp án của mình nhé. Câu hỏi và đáp án dựa vào môn học có mã môn EG23.100 của chương trình học từ xa Đại học Mở Hà Nội.
Câu hỏi | Đáp án đúng |
Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn: | Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện” |
Ai là quản trị điều hành cấp dưới trong DN? | Giám đốc, tổng giám đốc |
Bản kê các công việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng thời gian xác định? | Kế hoạch |
Bản kê những công việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng thời gian xác định? | Kế hoạch |
Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định? | Kế hoạch |
Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định? | Kế hoạch |
Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định? | Kế hoạch |
Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm: | Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện |
Các cấp sản xuất trong DN bao gồm: | Phân xưởng, ngành (buồng máy) và nơi làm việc |
Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là: | Mục tiêu |
Các hình thức tổ chức lấy tin? | Tất cả các phương án. |
Các hình thức tổ chức lấy tin? | Tất cả các phương án |
Các kế hoạch thiết lập 1 phương pháp cần thiết cho việc điều hành các hoạt động tương lai là? | Thủ tục |
Các loại nhiễu trong thông tin? | Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng |
Các loại nhiễu trong thông tin? | Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng |
Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp? | Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân |
Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm: | Tâm lý khách hàng |
Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định? | Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự đồng nhất. |
Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất của doanh nghiệp? | Cả 3 ý trên |
Các phương pháp ra quyết định? | Tất cả các phương án |
Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là? | Quan điểm tiếp cận đối sánh |
Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kỳ trong phát triển các tư tưởng hiện đại không có đóng góp chủ yếu của học thuyết QTDN thuộc? | Trường phái QT kỹ thuật |
Cạnh tranh không lành mạnh là: | Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp |
Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh: | Cạnh tranh giữa những người bán với nhau |
Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô? | Khách hàng thực tế |
Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô? | Khách hàng thực tế |
Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị: | Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng |
Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường? | Cạnh tranh giữa người mua và người bán |
Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thểtham gia thị trường? | Cạnh tranh giữa người mua và người bán |
Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính chất cạnh tranh? | Cạnh tranh hoàn hảo |
Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính chất cạnh tranh? | Cạnh tranh hoàn hảo |
Cấu trúc đa dạng hay hỗn hợp là? | Cả 3 ý trên |
Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm? | Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược. |
Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên: | Đòi hỏi khách quan |
Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau đây? | Quy luật cung cầu |
Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm các giai đoạn chính sau: | Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão hòa – Suy thoái |
Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD: | Định hướng. |
Có bao nhiêu phẩm chất khác nhau mà nhà quản trị cần có? | 6 |
Có bao nhiêu phong cách làm việc cơ bản của giám đốc doanh nghiệp? | 4 |
Có bao nhiêu phương pháp quản lý của giám đốc doanh nghiệp? | 5 |
Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định? | 3 |
Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp? | Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức. |
Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông tin kinh tế? | 3 |
Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết định? | 8 |
Có mấy loại quan hệ trong cơ cấu tổ chức quản trị DN | Cả 3 ý trên |
Có mấy loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp? | 2 |
Công nghệ bao gồm những yếu tố nào cấu thành dưới đây? | Cả 3 ý trên |
Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố: | Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người |
Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố? | Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người |
Công nghệ được chia ra thành mấy phần cơ bản? | Cả 3 ý trên |
Công nghệ không được cấu thành bởi: | Thiết bị, thông tin |
Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đã. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây? | Cả 3 ý trên |
Công ty TNHH không có quyền phát hành: | Công trái, cổ phiếu và trái phiếu |
Công ty TNHH không có quyền phát hành: | Công trái, cổ phiếu và trái phiếu |
Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên nguyên tắc: | Chuyên môn hóaCho vay càng nhiều càng tốt. |
Cơ cấu quyền lực trong các doanh nghiệp cổ phần không bị nắm giữ bởi? | Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng |
Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận | Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ và phục vụ sản xuất |
DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn? | Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân |
DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn? | Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân |
Doanh nghiệp có chức năng: | Sản xuất kinh doanh |
Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi: | E > 0 |
Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây? | Tỷ giá hối đoái. |
Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn | Do nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân |
Doanh nghiệp là: | Tế bào của kinh tế |
Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến: | Tất cả phương án đều đúng |
Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là? | Lao động quản lý kinh doanh |
Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi: | When – Where- Who –What – Which – How |
Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần: | Gần thị trường đầu vào – đầu ra |
Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần? | Gần thị trường đầu vào đầu ra |
Để tạo lập uy tín giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những quy tắc nào? | Tất cả phương án đều đúng |
Để tạo lập uy tín, giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những nguyên tắc nào? | Tất cả các phương án đều đúng |
Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc: | Cụ thể |
Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo, kiểm tra là? | Mục tiêu |
Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào? | Phương án có giá thành thấp nhất |
Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo: | Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp |
Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo: | Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp |
Định nghĩa nào sau đây là đúng? | |
Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là? | Quyết định |
Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là: | Xác định DN phải thực hiện như thế nào |
Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định: | Doanh nghiệp đang ở đâu |
Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định: | DN đang ở đâu |
Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là? | Chuẩn đoán |
Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào? | Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do |
Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế? | 6 thành phần |
Hiện nay trong các DN sản xuất và chế biến ở nước ta có mấy kiểu cơ cấu sảnxuất: | 5 |
Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản thân DN: | Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu? |
Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trình: | Kinh tế |
Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại: | Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêuthụ |
Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại? | Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ |
Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng: | Gián tiếp |
Hội đồng thành viên của công ty TNHH có các quyền, và nhiệm vụ sau đây: | Cả 3 ý |
Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có số lượngtối đa không vượt quá: | 50 |
Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có số lượngtối thiểu: | 2 |
Khái niệm giám đốc doanh nghiệp là? | Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất DN; quản lý vốncủa DN, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải |
Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp? | Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc DN là tổng thể các biện pháp,các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám đốc thường sử dụng trong giảiquyết công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ |
Khái niệm theo nghĩa rộng nào sau đây về quá trình sản xuất sản phẩm trong DN là đúng? | Từ khâu chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kỹ thuật, tổ chức sản xuất đến tiêuthụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và tích lũy tiền tệ |
Khi công nghệ, thiết bị của DN ở trình độ vượt trội thì giải pháp tốt nhất vớiDN là? | Mở rộng quy mô sản xuất |
Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là: | Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới |
Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực thấp thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là: | |
Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực vừa phải thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là: | Đổi mới công nghệ |
Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải: | Giảm giá bán |
Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải: | Tăng giá bán |
Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước? | 10 |
Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản? | 3 |
Khi xây dựng mô hình tổ chức bộ máy quản trị tại DN, các DN có thể lựa chọn các mô hình nào? | Cả 3 ý trên |
Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhất? | Cơ cấu tổ chức trực tuyến, chức năng |
Lãnh đạo có đặc điểm: | Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền |
Lãnh đạo thành công là việc tác động đến người khác để họ thực hiện các hoạt động nhằm đạt kết quả như mong muốn cho dù là người nhận tác động: | Cả 3 ý trên |
Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau Vì: | Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết còn quản lý là làm các công việc đúng cách |
Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau vì? | Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết quản lý là làm những công việc đúng cách |
Lao động của giám đốc DN có đặc điểm gì? | Là 1 nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là laođộng của nhà hoạt động xã hội. Sản phầm lao động của giám đốc là: các quyếtđịnh |
Lao động của giám đốc doanh nghiệp có những đặc điểm gì? | Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội. Sản phẩm lao động của giám đốc: là các quyết định. |
Loại hình DN nào quy định số vốn tối thiểu? | DN cá thể tiểu chủ |
Luật DN do Quốc hội nước CHXHCNVN thông qua năm nào? | Năm 1999 |
Luật DN nhà nước được thông qua vào năm: | Năm 1995 |
Lựa chọn 1 phương án đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và quyết định 1 hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới: | Kiểm soát |
Môi trường KD bên ngoài DN là? | Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DN |
Môi trường KD bên trong của DN là? | Văn hóa của tổ chức DN |
Môi trường KD chung (môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là? | Có môi trường tự nhiên |
Một kế hoạch lớn, chương trình hành đồng tổng quát, chương trình các mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là: | Chiến lược |
Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là: | Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích |
Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm? | Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái dài hạn |
Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi DN đều phải theo đuổi: | Cả 3 ý trên |
Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là: | Thu lợi nhuận |
Mục tiêu số 1 của DN là: | Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận |
Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định? | Tất cả các phương án đều đúng |
Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc DN? | Tất cả các phương án đều đúng |
Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc doanh nghiệp? | Tất cả các phương án đều đúng |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín là: | DN nhiều chủ |
Ngân hàng thương mại việt nam là? | DN 1 chủ |
Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện: | Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình |
Nguyên tắc chuyên môn hoá thể hiện: | Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn. |
Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện: | Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt. |
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của DN là: | Công nghệ sản xuất kinh doanh của DN |
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là: | Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là: | Sự thay đổi của nền kinh tế |
Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN? | Khả năng tài chính |
Nhiệm vụ của DN thương mại là? | Thực hiện giá trị |
Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì? | Tất cả các phương án đều đúng |
Những chuẩn bị cần thiết của nhà nước quản trị DN? | Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán |
Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD? | Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN |
Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD? | Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN |
Những đặc trưng cơ bản của thông tin? | Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin |
Những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suynghĩ và hành động khi ra quyết định là? | Chính sách |
Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là: | Mục tiêu |
Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là: | Mục tiêu |
Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là: | Mục tiêu |
Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là: | Chiến thuật. |
Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là: | Sách lược. |
Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là: | Sách lược |
Những tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm? | Cả 3 ý trên |
Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là? | Dễ gây ra sự lộn xộn, nguyên nhân gây ra sự tranh chấp quyền lực giữa các bộphận |
Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất? | Không có phương án nào đúng |
Phương pháp tiếp cận QTDN là theo: | Cả 3 ý trên |
Quản trị DN có bao nhiêu chức năng? | 5 |
Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của | Nền công nghiệp tiền tư sản |
Quản trị không phải là: | Công tác hành chính |
Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước? | Có chế độ chính trị – xã hội khác nhau |
Quản trị là? | Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật |
Quản trị sự thay đổi gồm các nội dung: | Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc thực hiện |
Quy luật cung – cầu – giá cả thể hiện: | Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng |
Quy luật cung – cầu – giá cả thể hiện: | Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng |
Quy luật giá trị thể hiện: | Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị |
Quy luật về người mua không bao gồm: | Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ nên bán cái mà mình có. |
Quyền lực doanh nghiệp là: | Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác trong doanh nghiệp |
Quyết định áp dụng 1 biện pháp khen thưởng và ra 1 văn bản hướng dẫn nhân viên dưới quyền thực hiện 1 công việc nào đó liên quan đến: | Lãnh đạo |
Quyết định quản trị kinh doanh là gì? | Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị và việc phân tích các thông tin về hiện trạng của hệ thống. |
Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của DN trong từng thời kỳ,các mục tiêu bộ phận và lựa chọn các phương án chiến lược hay các biện pháp tác nghiệp liên quan đến? | Hoạch định |
Sách lược khác chiến lược ở điểm? | Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược |
Sản phẩm của DN không phải là: | Ý chí |
Số cách tổ chức lấy thông tin? | 3 |
Số yêu cầu đối với các quyết định? | 8 |
Sứ mệnh (mission) là: | Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN. |
Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực? | Chính sách |
Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biếnmục đích, mục tiêu trở thành hiện thực? | Chính sách |
Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng? | Chức năng tổ chức |
Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng? | Chức năng tổ chức |
Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng. Cách chia nào đúng nhất? | Dự kiến, tổ chức, phối hơp, chỉ huy và kiểm tra |
Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản | Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ |
Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản? | Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ |
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động: | Lớn hơn 300 người |
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn: | Lớn hơn 20 tỷ |
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng: | E = K – C |
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng: | e = K/C |
Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất cho các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số lao động trong năm: | Ít hơn 200 người |
Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất của các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số vốn: | Nhỏ hơn 5 tỷ đồng |
Thông tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản: | Tất cả các phương án đều đúng |
Thông tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản: | 4 |
Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau: | Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các biến đổi của ràng buộc vĩ mô. |
Thực chất của định hướng kinh doanh là: | Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp. |
Thực chất hoạt động của DN thương mại là: | Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán |
Thực chất QTDN là? | QTDN mang tính khoa học, QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghề |
Thực chất QTKD là vấn đề: | Quản trị con người trong doanh nghiệp |
Thương hiệu được tạo bởi: | Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì và các yếu tố khác (màu sắc, hình dáng…) |
Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 1999 thì: | Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế |
Tố chất cơ bản cua một GĐ DN? | Tất cả các phương án đều đúng |
Trái phiếu có giá trị pháp lý: | Hưởng cổ tức |
Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia thành: | Hoạch định chiến lược, tác nghiệp |
Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là: | DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN |
Trong các khái niệm về DN nhà nước, khái niệm nào đúng? | DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN |
Trong các loại hình DN sau, DN nào có chủ sở hữu? | DN nhà nước và DN tư nhân |
Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường? | Công ty Cổ phần |
Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào không được phát hành cổ phiếu ra thị trường? | Công ty TNHH, Hợp tác xã, Công ty tư nhân |
Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? | Thành phần kinh tế tư nhân |
Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là: | 3 người |
Trong DN nhân vật trung gian là? | Khách hàng |
Trong DN thương mại nhân vật trung gian là: | Người tiêu dùng |
Trong tổ chức bộ máy quản lý phân xưởng còn có ai? | Cả 3 ý trên |
Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị? | Phân phối và sản xuất của cải vật chất |
Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là: | Cả 3 ý trên |
Vai trò của giám đốc doanh nghiệp? | Tất cả các phương án |
Vai trò của thông tin kinh tế | Tất cả các phương án |
Vai trò của thông tin trong quá trình quản trị kinh doanh? | Tất cả các phương án đều đúng |
Vai trò của thông tinh kinh tế? | Tất cả các phương án đều đúng |
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh? | 3 |
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở những khía cạnh nào? | Tất cả các phương án. |
Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi? | Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu |
Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành | Hoạch định dài, ngắn hạn |
Yêu cầu đối với cơ cấu bộ máy doanh nghiệp là: | Tất cả các phương án |
Yêu cầu đối với giám đốc DN được xét ở những khía cạnh nào? | Tất cả các phương án |
Yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp được xét ở những khía cạnh nào? | Tất cả các phương án |
Yêu cầu với các quyết định? | Tất cả các phương án đều đúng |
Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị? | Phục vụ khách hàng |
Trên đây là đề cương ôn tập môn Quản trị kinh doanh 1 – EG23.100 của hệ đào tạo đại học từ xa của đại học Mở Hà Nội. Hy vọng rằng đề cương này sẽ giúp các bạn đã làm bài thật tốt và so sánh với đáp án của duavang. Nếu câu hỏi ôn tập nào chưa có, hãy để lại bình luận bên dưới để duavang.net update ngay nhé. Nếu bạn không có thời gian làm bài, hãy liên hệ số điện thoại Zalo duavang để được hỗ trợ nhé. Nếu thấy những thông tin này hữu ích, hãy donate cho chúng mình 1 ly cafe, đây sẽ là một sự khích lệ và là động lực rất lớn cho chúng mình duy trì Website.
Edward Nguyen – duavang.net