Quản trị chất lượng là môn học cá nhân mình cảm thấy là khó nhất từ đầu năm học. Đây cũng là yếu tố vô cùng quan trọng trong mỗi doanh nghiệp vì chất lượng là thứ mang lại thành công cho doanh nghiệp. Chính vì vậy, môn học quản trị chất lượng hay quản lý chất lượng này là kiến thức vô cùng bổ ích mà chúng ta không thể xem nhẹ. Đây là một môn học bắt buộc của lộ trình học đại học online của Đại học Mở Hà Nội.
Hướng dẫn tìm kiếm: Bạn sẽ dễ dàng tìm kiếm câu hỏi khi sử dụng máy tính. Hãy ấn tổ hợp phím “Ctrl + F” sau đó điền câu hỏi vào để so sánh với đáp án của mình nhé. Câu hỏi và đáp án của môn học Quản trị chất lượng sẽ được liên tục update, các bạn hãy truy cập và ôn tập nhé. Để có thể truy cập trọn bộ đề cương ôn tập giúp bạn đạt 100 điểm, hãy truy cập chuyên mục Học từ xa của duavang.net nhé.
Lưu ý: Môn này chủ yếu câu hỏi chỉ là xác định câu đúng nhất nên duavang đã cập nhật riêng phần xác định câu đúng đó sẽ có phần đáp án theo Alphabet luôn để các bạn dễ tìm kiếm.
Câu hỏi | Đáp án đúng |
“Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo: | ISO-8402 |
“Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo: | AFNOR |
Biểu đồ kép có dạng | (x-R) |
Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là: | Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường |
Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là: | Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm |
các yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng không bao gồm: | Mục tiêu chất lượng |
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1 có nghĩa là: | Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn |
Công thức Q = PB. trong đó Q có nghĩa là: | Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng |
Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi: | Xi< Gt |
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây: | Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm? | Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất |
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”? | Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất |
Nhu cầu mà người tiêu dùng bao gồm: | Nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu |
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ: | Trước sản xuất |
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ: | Sau sản xuất |
Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc: | PPM |
Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng để để kiểm tra đại diện gọi là: | Mẫu |
Số lượng hữu hạn các các thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là: | Mẫu |
Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây? | Tc = BF |
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là: | Yêu cầu; Đánh giá |
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là: | Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá |
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là: | Xác định yêu cầu; đo, đánh giá, Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình |
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là: | Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá |
Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là: | Giai đoạn phát triển |
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là | M2 |
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), nhân tố quản lý là: | M5 |
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là | M3 |
Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm: | Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý |
Vòng tròn chất lượng là: | Vòng tròn gồm 11 nhân tố |
Vòng tròn Deming các yếu tố sau: | PDCA |
Xác định câu đúng nhất | > 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt |
Xác định câu đúng nhất | Biểu đồ (x-R) là biểu đồ kép |
Xác định câu đúng nhất | Biểu đồ (x-R) là biểu đồ kép |
Xác định câu đúng nhất | Biểu đồ (x-R) là dạng biểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn |
Xác định câu đúng nhất | Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật. |
Xác định câu đúng nhất | Biểu đồ np là biểu đồ đơn. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu |
Xác định câu đúng nhất | Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất |
Xác định câu đúng nhất | Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên |
Xác định câu đúng nhất | Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm |
Xác định câu đúng nhất | Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn |
Xác định câu đúng nhất | Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu |
Xác định câu đúng nhất | Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu |
Xác định câu đúng nhất | Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn |
Xác định câu đúng nhất | Chất lượng toàn phần QT=B/F dùng để kiểm tra CLSP |
Xác định câu đúng nhất | Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên |
Xác định câu đúng nhất | Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu |
Xác định câu đúng nhất | Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu |
Xác định câu đúng nhất | Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất hàng khối |
Xác định câu đúng nhất | Con người là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM |
Xác định câu đúng nhất | Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM |
Xác định câu đúng nhất | Công thức Q = Pi/Pm Xác định giá trị tương đối chỉ tiêu CLSP |
Xác định câu đúng nhất | Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu |
Xác định câu đúng nhất | Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Đánh giá chất lượng là để khẳng định phẩm cấp của sản phẩm |
Xác định câu đúng nhất | Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống thông tin chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ: MBO → MBP |
Xác định câu đúng nhất | Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa. |
Xác định câu đúng nhất | Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp sản xuất dược, thực phẩm |
Xác định câu đúng nhất | Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm |
Xác định câu đúng nhất | Khi kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu c là hằng số chấp nhận |
Xác định câu đúng nhất | Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trong đường cong nghiệm thu là tốt |
Xác định câu đúng nhất | Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn |
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời: |
là hệ số phân hạng lý thuyết |
Xác định câu đúng nhất | là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP (Công thức có R) |
Xác định câu đúng nhất | Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa. Đây là sản phẩm gì, do công ty nào sản xuất, thuộc quốc gia nào |
Xác định câu đúng nhất | Mã số mã vạch gồm mã quốc gia, mã doanh nghiệp, mã mặt hàng, số kiểm tra |
Xác định câu đúng nhất | Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm, nước sản xuất, tên doanh nghiệp, lô hàng, tiêu chuẩn chất lượng đăng ký, thông tin kích thước sản phẩm, nơi kiểm tra |
Xác định câu đúng nhất | Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể |
Xác định câu đúng nhất | Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể |
Xác định câu đúng nhất | Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện |
Xác định câu đúng nhất | Mục đích đánh giá CLSP là để chứng nhận cấp chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa |
Xác định câu đúng nhất | Nội dung TQM theo công thức 5W1H: why, who, when, where, how |
Xác định câu đúng nhất | Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình Vòng tròn chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng |
Xác định câu đúng nhất | Quản lý chất lượng phải bao gồm tất cả các yêu cầu trên |
Xác định câu đúng nhất | Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng |
Xác định câu đúng nhất | Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá |
Xác định câu đúng nhất | Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố đã nêu trên |
Xác định câu đúng nhất | Tất cả các phương án |
Xác định câu đúng nhất | Tất cả các phương án |
Xác định câu đúng nhất | Tất cả các phương án |
Xác định câu đúng nhất | Tất cả các phương án |
Xác định câu đúng nhất | Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn |
Xác định câu đúng nhất | Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình” |
Xác định câu đúng nhất | Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng” |
Xác định câu đúng nhất | thể hiện chất lượng toàn phần |
Xác định câu đúng nhất | thì r là số chỉ tiêu CLSP |
Xác định câu đúng nhất | Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm |
Xác định câu đúng nhất | Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động bao gồm việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn được tiến hành dựa trên những thành tựu khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm tiên tiến, với sự tham gia của các bên hữu quan nhằm đưa các hoạt động của xã hội, đặc biệt là hoạt động sản xuất kinh doanh và nề nếp, để đạt được hiệu quả chung có lợi nhất cho mọi người và xã hội |
Xác định câu đúng nhất | Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó |
Xác định câu đúng nhất | Trong biểu đồ (x-R) thì x=1/nExi |
Xác định câu đúng nhất: Trong biểu đồ np thì | Trong biểu đồ np thì Gt=np+3… |
Xác định câu đúng nhất | Trong kiểm tra định lượng M (ngắn nhất) |
Xác định câu đúng nhất | Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) |
Xác định câu đúng nhất | Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu n là cỡ mẫu |
Xác định câu đúng nhất | Trong phương án kiểm tra định tính, nếu k < c là chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu k < b là chấp nhận |
Xác định câu đúng nhất | Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu |
Xác định câu đúng nhất | Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng. |
Xác định câu đúng nhất | Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và mua sắm |
Xác định câu đúng nhất | Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA |
Xác định câu đúng nhất | Với biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên biểu đồ các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất | |
Xác định câu đúng nhất |
Trên đây là một số câu hỏi và đáp án của đề cương ôn tập của môn học Quản trị chất lượng. Hy vọng các bạn đã làm bài thật tốt và so sánh với đáp án của duavang. Nếu câu hỏi ôn tập nào hoặc môn học nào chưa có, hãy để lại bình luận bên dưới để duavang.net update ngay nhé. Nếu bạn không có thời gian làm bài, hãy liên hệ số điện thoại Zalo duavang để được hỗ trợ nhé. Nếu thấy những thông tin này hữu ích, hãy donate cho chúng mình 1 ly cafe, đây sẽ là một sự khích lệ và là động lực rất lớn cho chúng mình duy trì Website.
>>> Xem thêm: Học từ xa #17: Học phần Kinh tế vĩ mô – EG14.087
Edward Nguyen – duavang.net