Để có thể trở thành một nhà quản trị kinh doanh tài ba trong tương lai thì bạn phải nắm được toàn bộ các thông tin, kiến thức về các vị trí trong công ty. Chính vì vậy, nguyên lý kế toán là một môn học giúp bạn nắm được kiến thức căn bản của kế toán. Cùng duavang.net học tập tới học phần Nguyên lý kế toán – EG17.111.
Hướng dẫn tìm kiếm: Bạn sẽ dễ dàng tìm kiếm câu hỏi khi sử dụng máy tính. Hãy ấn tổ hợp phím “Ctrl + F” sau đó điền câu hỏi vào để so sánh với đáp án của mình nhé. Câu hỏi và đáp án dựa vào môn học có mã môn EG17.111. của chương trình học từ xa Đại học Mở Hà Nội. Các câu hỏi sẽ được liên tục update, các bạn hãy truy cập và ôn tập nhé.
Câu hỏi | Đáp án đúng |
Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận: | Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 |
Báo cáo nào sau đây KHÔNG là báo cáo tài chính? | Báo cáo tồn quỹ tiền mặt |
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính? | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính? | Bảng cân đối kế toán |
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính? | Báo cáo kết quả kinh doanh |
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ – Có sẽ được kết chuyển sang : | Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi |
Biết chi phí SXKD tại Công ty A trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử không có CPSX dở dang. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là: | 180.000 |
Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là: | 178.000 |
Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là? | Tiền |
Các thước đo sử dụng trong hạch toán: | Cả 3 thước đo đều đúng |
Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là? | Chứng từ ghi sổ |
Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là? | Nhật ký chung |
Chi phí bán hàng gồm: | Cả 3 phương án |
Chi phí bán hàng gồm: | Tất cả các phương án đều đúng |
Chi phí chế biến gồm: | CP nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung |
Chi phí chế biến gồm: | Chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung |
Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản: | Nợ TK 211/Có TK 112 |
Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh được ghi nhận: | Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản | Ghi Nợ TK 642 |
Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào: | Ghi Nợ TK 641 |
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt | Nợ TK 152 (A)/Có TK 111 |
Chiết khấu thương mại là? | Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn |
Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: | 26.000 triệu đồng |
Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: | 26.000 triệu đồng |
Có tình hình vật liệu A tại công ty POMME như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: | 113.000 triệu đồng |
Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau: Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là: | 91.000 triệu đồng |
Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau: Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là: | 91.000 triệu đồng |
Công thức tính giá thành sản phẩm là? | Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ – giá trị dở dang cuối kỳ |
Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất) | CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ |
Công thức tính kết quả tiêu thụ: | = Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Công thức tính kết quả tiêu thụ: | Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX? | 500 triệu đồng |
Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho: | Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi |
Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng không hết nhập ngược lại kho: | Nợ TK 152/ Có TK 621 |
Doanh thu bán hàng là? | Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng |
Doanh thu bán hàng là? | Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng |
Định khoản giản đơn? | Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế toán |
Định khoản kế toán? | Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toán |
Đối tượng cơ bản của kế toán là? | Tài sản và nguồn hình thành tài sản |
Đối tượng nghiên cứu của kế toán | Tất cả các đáp án |
Đơn vị có hình thức sổ nào để lựa chọn : | Tất cả các phương án đều đúng |
Hạch toán bao gồm: | Tất cả các đáp án |
Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo | Tất cả các đáp án |
Hàng gửi bán là hàng | Chưa xác định là tiêu thụ |
Hàng mua đang đi đường là hàng? | Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho |
Hệ thống chứng từ kế toán gồm: | Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn. |
Hệ thống sổ kế toán gồm: | Tất cả các phương án đều đúng. |
Hình thức sổ nào giúp phản ánh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào một quyển sổ tổng hợp theo trình tự thời gian? | Nhật ký chung |
Kế toán có ý nghĩa với: | Tất cả các phương án đều đúng |
Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản: | Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311 |
Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản: | Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311 |
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản: | Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112 |
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản: | Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112 |
Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp: | Kê khai thường xuyên |
Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp: | Kê khai thường xuyên |
Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp: | Kê khai thường xuyên |
Kết cấu của tài khoản chi phí | Theo kết cấu quy ước |
Kết cấu của tài khoản doanh thu | Không có số dư |
Kết cấu của tài khoản nguồn vốn | Tăng bên Có |
Kết cấu của tài khoản tài sản | Tăng bên Nợ |
Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh: | Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642 |
Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm: | Tất cả các đáp án |
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh: | Nợ TK 511/ Có TK 911 |
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả: | Nợ TK511 /Có TK911 |
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả: | Nợ TK911/Có TK632 |
Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất: | Nợ TK 627/Có TK 214 |
Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào? | Nợ TK632/ Có TK155.156.154 |
Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào? | Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331 |
Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau? | Phiếu chi. |
Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào? | Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331 |
Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau ? | Phiếu thu |
Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ? | Chi phí trả trước tiền bảo hiểm |
Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn | Ứng trước tiền cho người bán hàng |
Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận | Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000 |
Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do: | Yêu cầu của người sử dụng thông tin |
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình? | 3 mô hình. |
Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán: | Cung cấp số liệu cho nhau |
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là: | 190.000 |
Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là: | 1.000 |
Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là: | 5.100 |
Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. | Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112 |
Mục đích của kế toán tài chính, chủ yếu là | Lập báo cáo tài chính |
Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho bên Tài sản so với bên Nguồn vốn: | Lớn hơn 20.000 |
Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 triệu đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán sau một tháng. Chí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá hệ thống lọc nước là bao nhiêu? | 13 triệu đồng |
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi: | Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331 |
Nguồn vốn bao gồm: | Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu |
Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết: | Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi |
Nguyên tắc giá gốc cho biết: | Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm ghi nhận |
Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu | Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán |
Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu | Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh |
Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế toán? | Tất cả các phương án đều đúng |
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: | Tất cả các phương án đều đúng |
Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất: | Nợ TK 155/ Có TK 154 |
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ? | Nguyên vật liệu trong kho |
Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là? | Cả 3 chi phí đều đúng. |
Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí: | Cả 3 chi phí |
Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện: | Cả 3 phương án |
Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện: | Tất cả các phương án đều đúng |
Nội dung của tổ chức báo cáo kế toán gồm: | Tất cả các phương án đều đúng |
Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ? | Chi phí vận chuyển hàng mua |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán | Khoản vay ngân hàng |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán | Quỹ đầu tư phát triển |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán | Hàng hóa tồn kho |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán | Tiền mặt |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán? | Nợ phải thu khách hàng |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán? | Tài sản cố định vô hình |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh | Chi phí tài chinh (lãi vay) |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh? | Chi phí bán hàng |
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh? | Doanh thu |
Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ? | Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán |
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh? | Quỹ đầu tư phát triển |
Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ? | Chi phí bao gói sản phẩm bán |
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất |
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? | Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất |
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? | Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? | Chi phí nhân công trực tiếp |
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ? | Bình quân gia quyền |
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ? | Đích danh |
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ? | Nhập trước xuất trước |
Nợ phải trả là gì? | Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả |
Nợ phải trả là? | Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả |
Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch toán? | 3 |
Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi: | Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho |
Phương pháp sau không phải là phương pháp kế toán | Phương pháp thay thế liên hoàn |
Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ TK? | TK157 |
Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi vào: | TK157 |
Phương thức tổ chức bộ máy kế toán có mấy phương thức? | 4 phương thức. |
Quá trình bán hàng giúp chuyển: | Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận |
Quá trình mua hàng là quá trình? | Thứ nhất. |
Quá trình sản xuất giúp chuyển: | Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm |
Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh: | Cuối cùng |
Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV): | Cân bằng về mặt lượng |
Quan hệ giữa TS và nguồn vốn: | Cân bằng về mặt lượng |
Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại: | Nợ phải trả |
Sổ nhật ký chung là sổ dùng để ghi toàn bộ các nghiệp vụ theo: | Trình tự thời gian |
Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây? | Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm |
Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây? | Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng |
Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây? | Tài sản tăng – Tài sản giảm |
Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm: | Cả 3 phương án |
Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm: | Tất cả các phương án đều đúng |
Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây? | Tài sản ngắn hạn |
Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây? | Tài sản ngắn hạn |
Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây? | Tài sản dài hạn |
Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây? | Tài sản dài hạn |
Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây? | Vốn chủ sở hữu |
Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành: | Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa |
Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm | TK521 |
Tài sản dài hạn là? | Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm |
Tài sản được phân loại theo: | Thời gian luân chuyển |
Tài sản được phân loại theo: | Thời gian luân chuyển |
Tháng 2/N, Công ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế: | Giảm thêm 11 triệu |
Theo mức độ khái quát của thông tin kế toán được chia thành: | Kế toán tổng hợp và chi tiết |
Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải: | Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán |
Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phòng trong kỳ định khoản thế nào? | Nợ TK642/Có TK214 |
Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào? | Nợ TK627/Có TK214 |
TK Chi phí bán hàng phản ánh | Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng |
TK Chi phí bán hàng phản ánh: | Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng |
TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh: | Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ |
TK Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh: | Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ |
TK nào không sử dụng trong quá trình bán hàng? | TK241 |
TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng? | TK131 |
Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình phân tán là? | Có bộ phận kế toán trực thuộc và bộ phận kế toán trung tâm thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ |
Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung là? | Các công việc kế toán đều được làm tại phòng kế toán |
Tổ chức công tác kế toán là? | Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố kế toán chứng từ, TK, tính giá… |
Tổ chức công tác kế toán phụ thuộc vào: | Tất cả các phương án đều đúng |
Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản: | Nợ TK154/Có TK621,622,627 |
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp? | Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác |
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung? | Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất |
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc mua hàng? | Hóa đơn (doanh nghiệp nhận về từ bên bán) |
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu? | Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu |
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc xuất kho vật liệu? | Phiếu xuất kho vật liệu cho bộ phận sản xuất |
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán? | Phiếu thu |
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán? | Phiếu chi |
Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán? | Thận trọng |
Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán? | Trọng yếu |
Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp? | Khoản góp vốn của các cổ đông |
Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận? | Hoạt động liên tục |
Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ? | Bình quân gia quyền |
Trong các phương án sau, phương án nào đúng với doanh nghiệp, khi đi mua hàng hoá? | Nhận Hoá đơn bán hàng. |
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn? | Phương tiện vận tải |
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn? | Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay…) |
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn? | Nguyên vật liệu |
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ: | Nhỏ hơn LIFO |
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ: | Nhỏ hơn FIFO |
Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện: | Hoạt động mua hàng và thanh toán |
Trong quá trình tiêu thụ thì có xuất hiện: | Hoạt động bán hàng và thu tiền. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. |
Xác định câu đúng nhất? | Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 45trđ. |
Xác định câu đúng nhất? | Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55trđ. |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 90trđ. |
Xác định câu đúng nhất? | Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT. |
Xác định câu đúng nhất? | Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20tr |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 90trđ. |
Xác định câu đúng nhất? | Lệnh chi tiền không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương thức bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung của bản chứng từ. |
Xác định câu đúng nhất? | Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. |
Xác định câu đúng nhất? | Tên, số lượng, giá trị hàng bán là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT. |
Xác định câu đúng nhất? | Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ gốc. |
Xác định câu đúng nhất? | Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên quan. |
Xác định câu đúng nhất? | Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho. |
Xác định câu đúng nhất? | Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng. |
Xác định câu đúng nhất? | Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản. |
Xác định câu đúng nhất? | Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng. |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng. |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng. |
Xác định câu đúng nhất? | Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”. |
Xác định câu đúng nhất? | Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”. |
Xác định câu đúng nhất? | Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4. |
Xác định câu đúng nhất? | TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản. |
Xác định câu đúng nhất? | Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan. |
Xác định câu đúng nhất? | Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán. |
Xác định câu đúng nhất? | Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản. |
Xác định câu đúng nhất? | Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có. |
Xác định câu đúng nhất? | Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu. |
Xác định câu đúng nhất? | Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật. |
Xác định câu đúng nhất? | Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có. |
Xác định câu đúng nhất? | Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ T. |
Xác định câu đúng nhất? | Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người bán”. |
Xác định câu đúng nhất? | Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh. |
Xác định câu đúng nhất? | Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0 |
Xác định câu đúng nhất? | Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có. |
Xác định câu đúng nhất? | Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Có TK “Người mua ứng trước” |
Xác định câu đúng nhất? | Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu |
Xác định câu đúng nhất? | Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT |
Xác định câu đúng nhất? | Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT. |
Xác định câu đúng nhất? | Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT. |
Xác định câu đúng nhất? | Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT |
Xác định câu đúng nhất? | Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT. |
Xác định câu đúng nhất? | Số tiền ứng trước cho người bán được ghi dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT. |
Xác định câu đúng nhất? | Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài sản giảm. |
Xác định câu đúng nhất? | Số tổng cộng của bản CĐKT không thay đổi khi: Mua hàng dã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu |
Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm: | Nợ TK621/Có TK152 |
Xuất kho thành phẩm gửi bán | Nợ TK 157/Có TK 155 |
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất | Nợ TK 627/ Có TK 152 |
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm | Nợ TK 622/ Có TK 111 |
Trên đây là đáp án cho các câu ôn tập của môn Kinh tế vĩ mô – EG14.087 theo hệ đại học từ xa của trường đại học mở Hà Nội ehou. Hy vọng các bạn đã làm bài thật tốt và so sánh với đáp án của duavang. Nếu câu hỏi ôn tập nào hoặc môn học nào chưa có, hãy để lại bình luận bên dưới để duavang.net update ngay nhé. Nếu bạn không có thời gian làm bài, hãy liên hệ số điện thoại Zalo duavang để được hỗ trợ nhé. Nếu thấy những thông tin này hữu ích, hãy donate cho chúng mình 1 ly cafe, đây sẽ là một sự khích lệ và là động lực rất lớn cho chúng mình duy trì Website.
>>> Xem thêm kiến thức: Học online chuyên ngành quản trị kinh doanh đại học Mở
Ashley Nguyen – duavang.net