Đối với bất cứ nhà quản trị nào thì kỹ năng phân tích kinh doanh là kỹ năng bắt buộc không thể không có. Chính vì thế, trong lộ trình đào tạo đại học của các trường đại học luôn đưa môn học phân tích kích doanh vào với mong muốn mang đến cho người học kiến thức cơ bản để phục vụ công việc quản trị.. Dưới đây là chia sẻ của duavang về môn học Phân tích kinh doanh – EG22.106 được giảng dạy theo lộ trình họ từ xa của Đại học Mở Hà Nội, hy vọng đây sẽ là thông tin hữu ích giúp các bạn có thể làm bài tốt hơn.
Hướng dẫn tìm kiếm: Bạn sẽ dễ dàng tìm kiếm câu hỏi khi sử dụng máy tính. Hãy ấn tổ hợp phím “Ctrl + F” sau đó điền câu hỏi vào để so sánh với đáp án của mình nhé. Câu hỏi và đáp án của môn học này sẽ được liên tục update, các bạn hãy truy cập và ôn tập nhé. Để có thể truy cập trọn bộ đề cương ôn tập giúp bạn đạt 100 điểm, hãy truy cập chuyên mục Học từ xa của duavang.net nhé.
Lưu ý: Đối với các câu hỏi xác định câu đúng nhất, hãy copy 1 phần câu hỏi trong các đáp án để tìm kiếm nhé.
Câu hỏi | Đáp án đúng |
Bộ Báo cáo tài chính phục vụ đánh giá khái quát tình hình tài chính DN gồm: | 4 báo cáo |
Bộ Báo cáo tài chính phục vụ đánh giá khái quát tình hình tài chính DN gồm: | Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1. |
Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là: | Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được |
Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là: | Giá trị sản phẩm dở dang |
Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh nghiệp là: | Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc lập tài chính DN? | 2 |
Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không? | Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân |
Công ty A có hệ số khả năng thanh toán hiện thời là 2,5 tại thời điểm cuối năm N. Vậy công ty A có đảm bảo khả năng thanh toán hiện thời không? | Có |
Dạng thức so sánh trong mối liên hệ giúp người phân tích | Nhận định tính hiệu quả từ biến động của chỉ tiêu |
Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là: | Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp |
Giá bán bình quân của sản phẩm là phương pháp phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất đối với: | Sản phẩm có phân chia bậc chất lượng |
Hệ số khả năng thanh toán nhanh và hệ số khả năng thanh toán hiện thời chênh lệch nhau: | Giá trị hàng tồn kho |
Kết quả hoạt động kinh doanh của DN A | là đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh |
Khi lượng hoá mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hoàn, phương trình kinh tế được sắp xếp như thế nào? | Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau |
Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng kết hợp với phương pháp nào sau đây? | Loại trừ |
Mục tiêu nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp và phân tích hoạt động kinh doanh: | Ngược nhau |
Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp: | So sánh |
Muốn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích phải: | Lượng hoá mức độ ảnh hưởng |
Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến một chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời? | Dupont |
Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân tích là nhân tố: | Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất |
Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp….được gọi là | Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng |
Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng: | Hiện vật và giá trị |
Số liệu phục vụ phân tích quy mô sử dụng vốn lấy từ | Bảng cân đối kế toán |
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: | Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm; |
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau: | Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng; |
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau: | Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng; |
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau: | Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng; |
Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế nào? | Tiêu cực |
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là: | Doanh thu |
Tốc độ luận chuyển hàng tồn kho nhanh hay chậm ảnh hưởng đến việc tiết kiệm hay lãng phí: | Vốn lưu động |
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh: | Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm |
Xác định câu đúng nhất? | Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là:12 % |
Xác định câu đúng nhất? | Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q : Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế) |
Xác định câu đúng nhất? | Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh |
Xác định câu đúng nhất? | Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất,nguyên vật liệu sản xuất. |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm. |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang. |
Xác định câu đúng nhất? | Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên |
Xác định câu đúng nhất? | Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ. |
Xác định câu đúng nhất? | Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm |
Xác định câu đúng nhất? | Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác. |
Xác định câu đúng nhất? | Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Chiết khấu thanh toán |
Xác định câu đúng nhất? | Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu thuần |
Xác định câu đúng nhất? | Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp |
Xác định câu đúng nhất? | Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố . |
Xác định câu đúng nhất? | Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán. |
Xác định câu đúng nhất? | Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn |
Xác định câu đúng nhất? | Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt. |
Xác định câu đúng nhất? | Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội dung trên. |
Xác định câu đúng nhất? | Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo. |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn. |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn. |
Xác định câu đúng nhất? | Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt |
Xác định câu đúng nhất? | Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh |
Xác định câu đúng nhất? | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞). |
Xác định câu đúng nhất? | Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn hạn |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn < 1. |
Xác định câu đúng nhất? | Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,Doanh thu tài chính,thu nhập khác |
Xác định câu đúng nhất? | Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh |
Xác định câu đúng nhất? | Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh |
Xác định câu đúng nhất? | Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một chỉ tiêu có cùng đơn vị đo. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích đồng thời nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí. |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 120 % |
Xác định câu đúng nhất? | Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tuân theo một trình tự nhất định. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn. |
Xác định câu đúng nhất? | Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt. |
Xác định câu đúng nhất? | Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng tốt . |
Xác định câu đúng nhất? | Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 15%. |
Xác định câu đúng nhất? | Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q : Tgc. |
Xác định câu đúng nhất? | Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí đầu vào, làm giảm giá trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng; |
Xác định câu đúng nhất? | Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn; |
Xác định câu đúng nhất? | Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động bình quân một công nhân |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên |
Xác định câu đúng nhất? | Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,Doanh thu tài chính,thu nhập khác |
Xác định câu đúng nhất? | Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình quân. |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý. |
Xác định câu đúng nhất? | Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước |
Xác định câu đúng nhất? | Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh. |
Xác định câu đúng nhất? | Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích và thương số. |
Xác định câu đúng nhất? | Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích. |
Xác định câu đúng nhất? | Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng giá trị. |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang |
Xác định câu đúng nhất? | Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10% |
Xác định câu đúng nhất? | Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q : S. |
Xác định câu đúng nhất? | Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi:Tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động, giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất, hiệu suất nguyên vật liệu. |
Xác định câu đúng nhất? | Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động. |
Xác định câu đúng nhất? | Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ |
Xác định câu đúng nhất? | Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau. |
Xác định câu đúng nhất? | Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định trong các nhân tố ảnh hưởng,nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu không chính xác. |
Xác định câu đúng nhất? | Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 10 tấn nguyên liệu. |
Xác định câu đúng nhất? | Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng và quản lý DN. |
Xác định câu đúng nhất? | Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 20% |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích. |
Xác định câu đúng nhất? | Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối. |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp. |
Xác định câu đúng nhất? | Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1. |
Xác định câu đúng nhất? | Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp |
Xác định câu đúng nhất? | Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp. |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | |
Xác định câu đúng nhất? | Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng; |
Xác định câu đúng nhất? | Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp |
Vậy là đề cương ôn tập của môn Phân tích kinh doanh – EG22.106 đã được Ashley chia sẻ đầy đủ. Hy vọng rằng các bạn có thể tham khảo và sử dụng nó để làm bài thật tốt. Nếu bộ câu hỏi ôn tập này chưa đầy đủ hoặc môn học nào chưa có, hãy để lại bình luận bên dưới để duavang.net update ngay nhé. Nếu bạn không có thời gian làm bài, hãy liên hệ số điện thoại Zalo duavang để được hỗ trợ. Nếu thấy kiến thức này là hữu ích, hãy donate cho chúng mình 1 ly cafe để làm động lực và duy trì Website nhé.
>>> Xem thêm: Học từ xa #12: Học phần Quản trị kinh doanh 1- EG23.100
Ashley Nguyen – duavang.net